từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nhẫn nại là gì?
Xin chú ý! Mình đang trong tình thế cần được giải cứu! Có ai có thể đưa cho mình một lời khuyên hữu ích không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- ta vẫn nói chậm như sên , rùa nhưng thực tế sên chậm hơn rùa hay ngược lại để trả lời câu hỏi này hãy tính tỉ số giữa...
- 5. We danced, sang and t_ _ _ stories in English. 6. His job is great because he can meet a _ _ _ of people. 7. We had...
- 1) it's / story / two / about / vietnamese / a / girls / . / 2) are / their / tam / and / names / cam / . / 3) story /...
- Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36dm2. Thể tích của hình lập phương đó là : A 27dm3 ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Hưng
Đồng nghĩa : kiên trì, kiên nhẫn, kiên cường
Trái nghĩa : nản chí, hụt chí, nhụt chí
Tick cho mình ạ